| [quyền hành] |
| | power; authority |
| | Vậy là cảnh sát nắm trong tay quá nhiều quyền hành |
| It leaves too much power in the hands of the police |
| | Bà ấy chẳng có quyền hành gì đối với con cái |
| She has no authority over her children; She has no power over her children |
| | Sau cuộc nổi loạn, ông ta buộc lòng phải bàn giao quyền hành cho con trai mình |
| After the rebellion, he had to hand over power to his son |